Mã lỗi máy giặt Hitachi nội địa không phải ai trong chúng ta cũng biết và hiểu hết những ký tự mã này, phần lỗi những mà lỗi này đều là do các sản phẩm máy giặt nội địa Nhật đã qua sử dụng và các mã chỉ dẫn ở trên bảng điều khiển bằng tiếng Nhật nên người dùng gặp khó khăn khi tra mã lỗi. Dưới đây là bảng mã lỗi máy giặt Hitachi nội địa được Trung tâm điện lạnh Hà Nội Home Fix cập nhật đầy đủ dưới đây sẽ giúp quý khách nhận biết được lỗi phát sinh và từ đó có phương pháp khắc phục hiệu quả hơn.
Xem thêm: Bảng giá sửa board mạch tủ lạnh
Bảng mã lỗi máy giặt Hitachi nội địa cập nhật mới nhất:
Mã lỗi máy giặt HITACHI nội địa | Nguyên nhân |
C1 | Do không cấp đủ nước, nguồn nước, áp lực nước, dây điện từ board đến valve nước |
C2 | Không xã hết nước. |
C3 | Máy ko vắt,chưa đóng nắp,công tắc cửa hỏng,dây điện từ board đến công tắc cửa đứt |
C4 | Máy ko vắt,đồ trong thùng không cân bằng |
C6 | Do bị tắc bộ lọc làm khô |
C8 | Không khóa được nắp,coi đóng nắpchưa,kiểm tra công tắc cửa |
C9 | Không mở được nắp,kiểm tra công tắc cửa. |
C14 | Lỗi cảm biến rung động bị lỗi .tắt máy bật lại |
C16 | Lỗi chưa gắn bộ lọc |
C17 | Bộ lọc sơ vải bị dơ,chỉ cần làm vệ sinh bộ lọc |
C20 | Lỗi do bị lắc lồng,giảm lượng đồ giặt |
EE | Lỗi board mạch |
F1 | Cảm biến mực nước có vấn đề |
F2 | Lỗi do Triac motor có vấn đề hoặc motor hỏng |
F9 | Do máy không vắt được nên không đếm được số vòng quay. Kiểm tra các senso, hoặc chuột cắn dây từ senso đến board mạch(bộ diếm từ) |
FD | Trục ly hợp có vấn đề |
FF | Kết thúc hiển thị các lỗi |
FO | Kiểm tra phao nước,và các vấn đề liên quan như dây có bị đứt ko,các jack cắm có tiếp xúc tốt ko,hoặc chuột cắn dây,từ phao đến board mạch |
F0 | Cảm biến mực nước có vấn đề |
C1, C01 | Cung cấp nước bình thường |
C2, C02 | Thoát bất thường |
C3, E3 | Nắp mở bất thường |
C4, C04 | Bất thường không cân bằng |
C5, C05 | Tạm dừng bất thường |
C6, C06 | Làm khô bất thường |
C7 | Lỗi giao tiếp |
C8, C08 | Lỗi do Futarokku bất thường. Có thể không được Futarokku |
C9, C09 | Lỗi do Futarokku bất thường. Futarokku không được phát hành |
C16 | Lỗi do Lint lọc ra |
C17 | Lint lọc tắc nghẽn |
CC | Chất tẩy rửa kem bất thường |
CP | Bath bơm nước chạy không tải. Cấp nước Bath bất thường |
F0, F1, F01 | Mực nước cảm biến bất thường |
F0, F2 | Triac bất thường của động cơ |
F3, F03 | Những bất thường của nhiệt điện trở nóng |
F4, F04 | Những bất thường của thermistor fan |
F5, F05 | Những bất thường của nhiệt điện trở board |
F6, F06 | Bất thường động cơ thoát. |
F7 | Lỗi cảnh báo Heater tiếp sức bất thường. |
F8 | Lỗi cảnh báo Clutch bất thường |
F9 | Lỗi do Blower fan bất thường |
F10 | Máy bơm nước Bath bất thường |
F12 | Bất thường như hàn điện tiếp sức |
F14 | Lỗi báo cảm biến rung động bất thường sau khi |
F15 | Trước sự bất thường cảm biến rung |
F16 | Lỗi do Foam cảm biến bất thường, chẳng hạn như ngắt kết nối |
F17 | Do bơm tuần hoàn không bình thường, bạn có thể lint đèn nhấp nháy lọc |
F19 | Quạt làm mát khóa bất thường |
F21 | IPM bất thường |
F25 | Động cơ chính khóa bất thường |
F29 | Lỗi báo Nhiệt độ IPM tăng bất thường, cũng Thermistor F kiểm tra |
Fb | Lỗi thông báo điều khiển bất thường. Tiếp sức 2 hàn. |
Fc | Điều khiển bất thường. Relay 1 hàn. |
Fd | Lỗi thông báo Clutch bất thường. |
FE | Lỗi báo mâm giặt khóa bất thường |
Fh | Lỗi thông báo có sự bất thường của động cơ thoát |
FP | Bơm Bath bất thường |
C1 / C01 | cấp nước bất thường |
C2 / C02 | bất thường thoát |
C3 | nắp mở bất thường |
C4 / C04 | mất cân bất thường |
C5 | Tạm dừng bất thường |
C6 | việc cung cấp nước tắm bất thường |
C06 | thời gian sấy qua |
C07 / C97 / C98 | lỗi giao tiếp |
C8 | Futarokku không mất khóa bất thường |
C08 | khóa cửa bất thường |
C9 | Futarokku mà không có bất thường Futarokku phát hành |
C09 | cửa mở khóa bất thường |
C14 | cảm biến rung động bất thường |
C16 + các “bộ lọc xơ vải” | Lỗi thông báo lint lọc None |
C17 + “lint lọc” | Lỗi thông báo lưu thông lưu lượng máy bơm giảm / số hoạt động đã có hơn 30 lần |
C18 | Lỗi thông báo tốc độ quay tăng bất thường |
C19 | Công suất sấy qua tải |
C20 | Lỗi thông báo động cơ chính sự thiếu hụt nguồn cung cấp điện áp |
C21 | Lỗi thông báo động cơ chính IPM bất thường |
CC | Lỗi thông báo chất tẩy rửa kem bất thường |
CP | Lỗi thông báo cắm bơm nước chạy không tải |
F1 | Lỗi thông báo cảm biến mực nước bất thường |
FP | sự bất thường bơm nước tắm |
F3 | Điều khiển bất thường |
F4 | Lỗi thông báo Motor quá áp |
F5 | Lỗi thông báo động cơ quá dòng |
Fh | Lỗi thông báo bất thường về động cơ thoát nước |
F6 | Lỗi thông báo điều khiển là không bình thường |
F7 | Motor triac bất thường |
F8 | Lỗi thông báo ly hợp lắp bất thường |
F9 | Fan Error |
Fb | Lỗi thông báo điều khiển bất thường của Rơ le 2 hàn |
Fc | Lỗi thông báo điều khiển bất thường Relay 1 hàn |
Fd | Lỗi thông báo ly hợp bất thường về động cơ |
FE | Lỗi thông báo khóa pulsator bất thường |
Trên đây là tổng hợp các mã lỗi gặp phải ở máy giặt HITACHI nội địa Nhật Bản thường hiển thị ở các mã lỗi trên màn hình điều khiển. Chính vì thế mà bạn cần phải kiểm tra và thực hiện khắc phục các mã lỗi dựa vào nguyên nhân gây ra lỗi gặp đó nhé!
Trong trường hợp lỗi nặng, quý khách không thể tự mình khắc phục sửa chữa máy giặt thì quý khách có thể liên hệ tới HOTLINE: 0587.90.4444 đến Trung tâm điện lạnh Hà Nội Home Fix để khắc phục sự cố nhanh chóng hiệu quả nhất có thể.
Xem thêm: Máy giặt Electrolux báo lỗi LOC là lỗi gì? cách khắc phục hiệu quả